VIETNAMESE
quảng bá
ENGLISH
promotion
/prəˈmoʊʃən/
Quảng bá là việc giúp khách hàng dễ dàng nhận ra thương hiệu của doanh nghiệp nhận biết được những sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp trong vô vàn doanh nghiệp khác với sự phong phú đa dạng về các loại hình sản phẩm dịch vụ.
Ví dụ
1.
Quảng bá sẽ giúp doanh nghiệp định vị được thương hiệu trên thị trường cũng như khách hàng tạo độ nhận diện.
Promotion will help businesses position their brand in the market as well as create awareness among customers.
2.
Tài trợ là những hoạt động quảng bá thương hiệu mà thông qua đó doanh nghiệp mang lại giá trị cho một cá nhân, một tổ chức hay cả một cộng đồng.
Sponsorships are brand promotion activities through which businesses bring value to an individual, an organization or an entire community.
Ghi chú
Cùng phân biệt quảng bá và quảng cáo nha!
- Quảng cáo (advertisement) là việc tác động đến hành vi mua của khách hàng bằng một thông điệp bán hàng thuyết phục về sản phẩm và hoặc dịch vụ.
- Quảng bá (promotion) là việc giúp khách hàng dễ dàng nhận ra thương hiệu của doanh nghiệp nhận biết được những sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp trong vô vàn doanh nghiệp khác với sự phong phú đa dạng về các loại hình sản phẩm dịch vụ.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết