VIETNAMESE
quảng bá du lịch
quảng cáo du lịch
ENGLISH
Tourism promotion
/ˈtʊərɪzəm prəˈmoʊʃən/
Travel marketing
"Quảng bá du lịch" là hoạt động quảng cáo để thúc đẩy du lịch.
Ví dụ
1.
Quảng bá du lịch cải thiện GDP quốc gia.
Tourism promotion improves national GDP.
2.
Quảng bá du lịch làm nổi bật các điểm văn hóa.
Tourism promotion highlights cultural attractions.
Ghi chú
Từ quảng bá du lịch thuộc lĩnh vực marketing và du lịch, chỉ các hoạt động nhằm thu hút du khách đến các địa điểm cụ thể. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé!
Destination marketing - Tiếp thị điểm đến
Ví dụ:
Destination marketing campaigns highlight unique cultural attractions.
(Các chiến dịch tiếp thị điểm đến làm nổi bật các điểm hấp dẫn văn hóa độc đáo.)
Travel advertising - Quảng cáo du lịch
Ví dụ:
Travel advertising on social media platforms increases tourist interest.
(Quảng cáo du lịch trên các nền tảng mạng xã hội làm tăng sự quan tâm của du khách.)
Tourism campaign - Chiến dịch du lịch
Ví dụ:
The tourism campaign focused on promoting eco-friendly travel.
(Chiến dịch du lịch tập trung vào việc quảng bá du lịch thân thiện với môi trường.)
Hospitality promotion - Quảng bá ngành khách sạn
Ví dụ:
Hospitality promotion plays a significant role in tourism promotion.
(Quảng bá ngành khách sạn đóng vai trò quan trọng trong quảng bá du lịch.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết