VIETNAMESE

quan trọng là

điều cần chú ý là

word

ENGLISH

the important thing is

  
PHRASE

/ði ɪmˈpɔːtənt θɪŋ ɪz/

what matters is

Quan trọng là là cụm từ nhấn mạnh ý chính cần lưu ý hoặc chú trọng.

Ví dụ

1.

Quan trọng là rút ra bài học từ sai lầm của mình.

The important thing is to learn from your mistakes.

2.

Quan trọng là tiếp tục tiến về phía trước.

The important thing is to keep moving forward.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của The important thing is nhé! check What matters most is - Điều quan trọng nhất là Phân biệt: What matters most is là cụm nhấn mạnh – đồng nghĩa trực tiếp với the important thing is. Ví dụ: What matters most is that you tried your best. (Điều quan trọng nhất là bạn đã cố gắng hết sức.) check The key point is - Mấu chốt là Phân biệt: The key point is nhấn mạnh nội dung chính yếu – gần nghĩa với the important thing is trong trình bày, giải thích. Ví dụ: The key point is to stay focused. (Mấu chốt là phải giữ tập trung.) check The bottom line is - Tóm lại là Phân biệt: The bottom line is là cách nói mạnh, dứt khoát – tương đương với the important thing is trong văn nói nhấn mạnh kết luận. Ví dụ: The bottom line is we need results. (Tóm lại là chúng ta cần kết quả.)