VIETNAMESE

tầm quan trọng

giá trị

word

ENGLISH

importance

  
NOUN

/ɪmˈpɔːtəns/

significance

Tầm quan trọng là mức độ quan trọng của một vấn đề, sự việc, hoặc đối tượng.

Ví dụ

1.

Tầm quan trọng của vấn đề này không thể được phóng đại.

The importance of this issue cannot be overstated.

2.

Chúng tôi đã thảo luận về tầm quan trọng của việc chuẩn bị sớm.

We discussed the importance of early preparation.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ importance khi nói hoặc viết nhé! check Place importance on something - Đặt tầm quan trọng lên điều gì đó Ví dụ: They place great importance on education. (Họ đặt tầm quan trọng lớn vào giáo dục.) check Of utmost importance - Quan trọng nhất Ví dụ: Security is of utmost importance to the company. (An ninh là điều quan trọng nhất đối với công ty.)