VIETNAMESE
quan trọng
trọng yếu, quan yếu
ENGLISH
important
/ɪmˈpɔrtənt/
significant
Quan trọng là có ảnh hưởng, tác dụng to lớn, đáng được đề cao, coi trọng.
Ví dụ
1.
Tôi nghĩ sự nghiệp của anh ấy quan trọng đối với anh ấy hơn tôi.
I think his career is more important to him than me.
2.
Chế độ ăn uống và tập thể dục rất quan trọng đối với sức khỏe.
Diet and exercise are important for health.
Ghi chú
Từ important (quan trọng) và significant (quan trọng, đáng kể) có nghĩa tương tự nhau. Trong một số trường hợp thì hai từ này có thể thay thế cho nhau được.
Ngoài ra thì từ significant còn được dùng với nghĩa là something important.
Ví dụ: The importance of eating fruit and vegetables is significant. (Tầm quan trọng của việc ăn trái cây và rau quả là rất đáng kể.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết