VIETNAMESE
quản trị
ENGLISH
administration
/ædˌmɪnɪˈstreɪʃən/
Quản trị là toàn bộ quá trình đưa các quyết định về chính sách, quy tắc, mục tiêu, là các hoạt động của lãnh đạo cấp cao.
Ví dụ
1.
Công ty bị phá sản vì quản trị kém.
The company went bankrupt because of its poor administration.
2.
Một cơ cấu quản trị mới đã được giới thiệu trong buổi họp.
A new administration structure has been introduced in the meeting.
Ghi chú
Cùng phân biệt management và administration nha!
- Management là tiếp nhận, kết nối, thi hành điều phối để hướng tới mục tiêu của quản trị.
- Administration là toàn bộ quá trình đưa ra các quyết định về chính sách, quy tắc, mục tiêu.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết