VIETNAMESE

quản trị học

word

ENGLISH

management studies

  
NOUN

/ˈmæn.ədʒ.mənt ˈstʌdiz/

Quản trị học là ngành khoa học nghiên cứu về các nguyên tắc, quy luật, phương pháp, kỹ thuật quản trị trên cơ sở đó vận dụng vào thực tế để giải quyết các vấn đề quản trị.

Ví dụ

1.

Quản trị học là một môn trong trường Đại học Kinh tế.

Management studies is a subject at the University of Economics.

2.

Bạn bắt buộc phải học môn quản trị học để được tốt nghiệp.

You must study management studies to graduate.

Ghi chú

Management Studies là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản trị học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Strategic Management - Quản trị chiến lược Ví dụ: Strategic management focuses on the formulation and implementation of major goals and initiatives taken by a company's top management. (Quản trị chiến lược tập trung vào việc hình thành và thực hiện các mục tiêu và sáng kiến lớn của ban lãnh đạo cấp cao của công ty.)

check Human Resource Management - Quản trị nguồn nhân lực Ví dụ: Human resource management involves recruiting, training, and managing employees to ensure their contribution to organizational goals. (Quản trị nguồn nhân lực liên quan đến việc tuyển dụng, đào tạo và quản lý nhân viên để đảm bảo sự đóng góp của họ vào các mục tiêu tổ chức.)

check Change Management - Quản lý thay đổi Ví dụ: Change management refers to the approach of preparing and supporting individuals and teams in making organizational changes. (Quản lý thay đổi liên quan đến việc chuẩn bị và hỗ trợ các cá nhân và nhóm trong việc thực hiện thay đổi tổ chức.)