VIETNAMESE

quan trắc môi trường

ENGLISH

Environmental Monitoring

  
NOUN

/ɪnˌvaɪrənˈmɛntl ˈmɒnɪtərɪŋ/

“Quan trắc môi trường” là việc giám sát và phân tích các yếu tố môi trường để đánh giá và bảo vệ hệ sinh thái.

Ví dụ

1.

Quan trắc môi trường đảm bảo tuân thủ các quy định.

Environmental monitoring ensures compliance with regulations.

2.

Dữ liệu từ Quan Trắc Môi Trường cho thấy mức độ ô nhiễm đang gia tăng.

Data from Environmental Monitoring shows that pollution levels are increasing.

Ghi chú

Từ Environmental Monitoring là một từ vựng thuộc lĩnh vực Khoa học Môi trường và Bảo vệ sinh thái. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Air Quality Monitoring – Quan trắc chất lượng không khí Ví dụ: Air quality monitoring is essential for urban health management. (Quan trắc chất lượng không khí rất cần thiết cho việc quản lý sức khỏe đô thị.)

check Water Quality Monitoring – Quan trắc chất lượng nước Ví dụ: Water quality monitoring ensures safe drinking water supplies. (Quan trắc chất lượng nước đảm bảo nguồn nước uống an toàn.)

check Noise Pollution Monitoring – Quan trắc ô nhiễm tiếng ồn Ví dụ: Noise pollution monitoring is important in densely populated areas. (Quan trắc ô nhiễm tiếng ồn rất quan trọng ở các khu vực đông dân cư.)

check Biodiversity Assessment – Đánh giá đa dạng sinh học Ví dụ: Environmental monitoring includes biodiversity assessment. (Quan trắc môi trường bao gồm đánh giá đa dạng sinh học.)

check Remote Sensing Technology – Công nghệ viễn thám Ví dụ: Remote sensing technology is widely used in environmental monitoring. (Công nghệ viễn thám được sử dụng rộng rãi trong quan trắc môi trường.)