VIETNAMESE

quan trắc môi trường lao động

ENGLISH

Occupational Environmental Monitoring

  
NOUN

/ˌɒkjʊˈpeɪʃənl ɪnˌvaɪrənˈmɛntl ˈmɒnɪtərɪŋ/

“Quan trắc môi trường lao động” là việc theo dõi các yếu tố môi trường trong nơi làm việc để bảo vệ sức khỏe người lao động.

Ví dụ

1.

Quan trắc môi trường lao động cải thiện an toàn nơi làm việc.

Occupational monitoring improves workplace safety.

2.

Quan Trắc Môi Trường Lao Động giúp đảm bảo điều kiện làm việc an toàn hơn.

Occupational Environmental Monitoring helps ensure safer working conditions.

Ghi chú

Từ Occupational Environmental Monitoring là một từ vựng thuộc lĩnh vực An toàn Lao động và Môi trường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Airborne Contaminants – Chất ô nhiễm trong không khí Ví dụ: Monitoring airborne contaminants protects workers' respiratory health. (Quan trắc chất ô nhiễm trong không khí bảo vệ sức khỏe hô hấp của người lao động.)

check Noise Level Assessment – Đánh giá mức độ tiếng ồn Ví dụ: Noise level assessment is crucial in occupational monitoring. (Đánh giá mức độ tiếng ồn rất quan trọng trong quan trắc môi trường lao động.)

check Workplace Hazard Identification – Xác định mối nguy nơi làm việc Ví dụ: Occupational monitoring identifies hazards to ensure worker safety. (Quan trắc môi trường lao động xác định các mối nguy để đảm bảo an toàn cho người lao động.)

check Ventilation System Analysis – Phân tích hệ thống thông gió Ví dụ: Monitoring includes ventilation system analysis for air quality. (Quan trắc bao gồm phân tích hệ thống thông gió để đảm bảo chất lượng không khí.)

check Chemical Exposure Measurement – Đo lường sự tiếp xúc hóa chất Ví dụ: Chemical exposure measurement helps prevent occupational diseases. (Đo lường sự tiếp xúc hóa chất giúp ngăn ngừa các bệnh nghề nghiệp.)