VIETNAMESE

quần thể

tập hợp dân cư, nhóm sinh vật

word

ENGLISH

population

  
NOUN

/ˌpɒpjʊˈleɪʃən/

community

"Quần thể" là tập hợp các cá thể cùng loài sống trong một khu vực nhất định, có khả năng giao phối và sinh sản.

Ví dụ

1.

Quần thể hươu đã tăng trong công viên quốc gia.

The deer population has increased in the national park.

2.

Quần thể bị ảnh hưởng bởi những thay đổi môi trường.

Populations are affected by environmental changes.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ population khi nói hoặc viết nhé! check Human population – Dân số con người Ví dụ: The human population has been growing exponentially over the past century. (Dân số con người đã tăng theo cấp số nhân trong thế kỷ qua.) check Animal population – Quần thể động vật Ví dụ: Conservation efforts aim to protect endangered animal populations. (Các nỗ lực bảo tồn nhằm bảo vệ quần thể động vật có nguy cơ tuyệt chủng.) check Urban population – Dân số đô thị Ví dụ: Urban populations are expected to double in the next fifty years. (Dân số đô thị được dự đoán sẽ tăng gấp đôi trong 50 năm tới.) check Rural population – Dân số nông thôn Ví dụ: Rural populations often have limited access to healthcare services. (Dân số nông thôn thường có ít điều kiện tiếp cận dịch vụ y tế.) check Isolated population – Quần thể cô lập Ví dụ: Isolated populations are critical for studying genetic diversity. (Quần thể cô lập rất quan trọng trong nghiên cứu đa dạng di truyền.) check Declining population – Quần thể đang giảm Ví dụ: Efforts are being made to reverse the trends of declining populations. (Nỗ lực đang được thực hiện để đảo ngược xu hướng giảm quần thể.)