VIETNAMESE

quần thể thao

quần chạy bộ

word

ENGLISH

sport pants

  
NOUN

/spɔrt pænts/

sweatpants, jogger pants

Quần thể thao là quần dùng để chơi thể thao hoặc có dáng thể thao.

Ví dụ

1.

Tôi hay mặc quần thể thao vì nó thoải mái.

I usually wear sport pants cause it's really comfortable.

2.

Lúc nào anh ấy cũng mặc âu phục cả, tôi nghĩ là tôi chưa bao giờ thấy anh ấy mặc quần thể thao bao giờ cả.

He's always in suit, I think I've never seen him wear sport pants before.

Ghi chú

Sport pants là một từ vựng thuộc lĩnh vực loại trang phục và phong cách thể thao. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Joggers – Quần jogger Ví dụ: Joggers are perfect for both workouts and casual outings. (Quần jogger rất phù hợp cho cả tập luyện và đi chơi thường ngày.)

check Track pants – Quần thể thao rộng Ví dụ: Track pants are commonly worn by athletes during warm-ups. (Quần thể thao rộng thường được các vận động viên mặc khi khởi động.)

check Compression pants – Quần bó thể thao Ví dụ: Compression pants improve blood circulation and reduce muscle fatigue. (Quần bó thể thao giúp lưu thông máu tốt hơn và giảm mệt mỏi cơ bắp.)