VIETNAMESE
quần thể thao
quần chạy bộ
ENGLISH
sport pants
NOUN
/spɔrt pænts/
sweatpants, jogger pants
Quần thể thao là quần dùng để chơi thể thao hoặc có dáng thể thao.
Ví dụ
1.
Tôi hay mặc quần thể thao vì nó thoải mái.
I usally wear sport pants cause it's really comfortable.
2.
Lúc nào anh ấy cũng mặc âu phục cả, tôi nghĩ là tôi chưa bao giờ thấy anh ấy mặc quần thể thao bao giờ cả.
He's always in suit, I think I've never seen him wore sport pants before.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết