VIETNAMESE

quần thể di tích cố đô huế

khu di tích Huế

word

ENGLISH

Hue Monument Complex

  
NOUN

/hweɪ ˈmɒnjʊmənt ˈkɒmplɛks/

"Quần thể di tích Cố Đô Huế" là di sản văn hóa thế giới ở Việt Nam.

Ví dụ

1.

Quần thể di tích Cố Đô Huế là di sản UNESCO.

The Hue Monument Complex is a UNESCO site.

2.

Du khách ngưỡng mộ quần thể di tích Cố Đô Huế.

Visitors admire the Hue Monument Complex.

Ghi chú

Từ Quần thể di tích Cố Đô Huế là di sản văn hóa thế giới ở Việt Nam. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những khái niệm liên quan bên dưới nhé! check Imperial legacy – Di sản hoàng gia Ví dụ: The imperial legacy of the site reflects centuries of royal history and tradition. (Di sản hoàng gia này thể hiện hàng thế kỷ lịch sử và truyền thống của triều đại vua chúa.) check Historic monument complex – Quần thể di tích lịch sử Ví dụ: This historic monument complex preserves the architectural and cultural heritage of a bygone era. (Quần thể di tích lịch sử này bảo tồn di sản kiến trúc và văn hóa của một thời đại đã qua.) check Cultural heritage site – Di sản văn hóa Ví dụ: The cultural heritage site is celebrated for its historical significance and artistic value. (Di sản văn hóa này được ca ngợi nhờ ý nghĩa lịch sử và giá trị nghệ thuật.) check Architectural treasure – Kho báu kiến trúc Ví dụ: This architectural treasure showcases exquisite design and craftsmanship from the past. (Kho báu kiến trúc này thể hiện thiết kế tinh xảo và tay nghề thủ công từ thời xa xưa.)