VIETNAMESE

cố đô Huế

ENGLISH

Hue ancient capital

  
NOUN

/hju ˈeɪnʧənt ˈkæpətəl/

Cố đô Huế là thủ phủ của các chúa Nguyễn từ năm 1687 đến 1774. Là thủ đô của triều đại Tây Sơn từ năm 1788 khi Hoàng đế Quang Trung tức Nguyễn Huệ lên ngôi. ... Huế kết thúc sứ mệnh là thủ đô Việt Nam vào năm 1945 khi vị hoàng đế cuối cùng của nhà Nguyễn là Bảo Đại thoái vị.

Ví dụ

1.

Cố đô Huế, một di sản văn hóa lịch sử của Việt Nam và thế giới.

Hue ancient capital, a historical and cultural heritage of Vietnam and the world.

2.

Cố đô Huế là địa điểm du lịch nổi tiếng nhất của thành phố Huế, được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới năm 1993.

Hue ancient capital is the most famous tourist destination of Hue city, recognized by UNESCO as a world cultural heritage in 1993.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các nghĩa của capital nhé!

  • Vốn (Capital): Là số tiền hoặc tài sản mà một cá nhân hoặc doanh nghiệp sở hữu hoặc sử dụng để đầu tư vào một dự án kinh doanh hoặc một mục tiêu tài chính khác. (Example: Doanh nghiệp cần một số lượng vốn lớn để mở rộng sản xuất. - The company needs a large amount of capital to expand production.)

  • Thủ đô (Capital): Là thành phố được chính phủ sử dụng làm trung tâm hành chính, chính trị của một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ. (Example: Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. - Hanoi is the capital of Vietnam.)

  • Tài năng, Kiến thức quan trọng (Capital): Là nguồn lực không vật chất như kiến thức, kỹ năng, và mối quan hệ xã hội mà một cá nhân hoặc tổ chức có thể sử dụng để đạt được mục tiêu kinh doanh hoặc cá nhân. (Example: Kiến thức và kỹ năng là vốn quan trọng nhất của một nhà lãnh đạo. - Knowledge and skills are the most important capital of a leader.)