VIETNAMESE

quan tâm đến ai đó

Chăm sóc

word

ENGLISH

Show care for someone

  
PHRASE

/ʃoʊ kɛr fɔr ˈsʌmwʌn/

Demonstrate concern

“Quan tâm đến ai đó” là hành động dành sự chú ý và tình cảm đến một người cụ thể.

Ví dụ

1.

Anh ấy luôn quan tâm đến các em của mình.

He always shows care for his younger siblings.

2.

Cô ấy quan tâm bạn mình trong thời gian khó khăn.

She showed care for her friend during a tough time.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Show care for someone khi nói hoặc viết nhé! check Show genuine care for someone – Thể hiện sự quan tâm chân thành đến ai đó Ví dụ: She showed genuine care for her colleagues during the crisis. (Cô ấy thể hiện sự quan tâm chân thành đến đồng nghiệp trong khủng hoảng.) check Show emotional care for someone – Quan tâm tinh thần đến ai đó Ví dụ: He showed emotional care for his friend after a tough day. (Anh ấy quan tâm tinh thần đến bạn mình sau một ngày khó khăn.)