VIETNAMESE

quan tâm ai

Chăm sóc

word

ENGLISH

Care for someone

  
VERB

/kɛr fɔr ˈsʌmwʌn/

Look after

“Quan tâm ai” là hành động thể hiện sự chú ý và chăm sóc đến một người nào đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy quan tâm chăm sóc người hàng xóm mỗi ngày.

She cares for her elderly neighbor every day.

2.

Cha mẹ luôn quan tâm đến con cái của họ.

Parents always care for their children.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Care for someone khi nói hoặc viết nhé! check Care deeply for someone – Quan tâm sâu sắc đến ai đó Ví dụ: She cares deeply for her elderly neighbor. (Cô ấy quan tâm sâu sắc đến người hàng xóm già của mình.) check Care for someone in need – Chăm sóc ai đó cần giúp đỡ Ví dụ: He cares for someone in need by volunteering regularly. (Anh ấy quan tâm đến người cần giúp đỡ bằng cách thường xuyên tình nguyện.) check Care for someone emotionally – Quan tâm tinh thần đến ai đó Ví dụ: She cares for her friend emotionally during difficult times. (Cô ấy quan tâm tinh thần đến bạn mình trong lúc khó khăn.)