VIETNAMESE

quản lý thị trường

ENGLISH

market surveillance

  
NOUN

/ˈmɑːkɪt səˈveɪləns/

Quản lý thị trường là lực lượng chuyên trách có chức năng kiểm tra, kiểm soát thị trường, đấu tranh chống các vi phạm pháp luật trong hoạt động thương mại ở thị trường trong nước.

Ví dụ

1.

Giám sát thị trường đảm bảo rằng các sản phẩm phi thực phẩm trên thị trường EU không gây nguy hiểm cho người tiêu dùng và người lao động châu Âu.

Market surveillance ensures that non-food products on the EU market do not endanger European consumers and workers

2.

Giám sát thị trường là việc ngăn chặn và điều tra các hành vi giao dịch lạm dụng, thao túng hoặc bất hợp pháp trên thị trường chứng khoán.

Market surveillance is the prevention and investigation of abusive, manipulative or illegal trading practices in the securities markets

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt các nét nghĩa của từ market nhé!

Chợ

Ví dụ: We went to the market to buy fresh vegetables and fruits. (Chúng tôi đến chợ để mua rau và trái cây tươi.)

Thị trường

Ví dụ: The company is planning to launch its new product in the global market. (Công ty đang lên kế hoạch tung ra sản phẩm mới của mình trên thị trường toàn cầu.)

Quảng bá hay tiếp thị

Ví dụ: The company is using social media to market its new line of beauty products. (Công ty đang sử dụng mạng xã hội để quảng bá dòng sản phẩm làm đẹp mới của mình.)