VIETNAMESE
quản lý thị trường
ENGLISH
marketing manager
NOUN
/ˈmɑrkətɪŋ ˈmænəʤər/
Quản lý thị trường là lực lượng chuyên trách có chức năng kiểm tra, kiểm soát thị trường, đấu tranh chống các vi phạm pháp luật trong hoạt động thương mại ở thị trường trong nước.
Ví dụ
1.
Người quản lý thị trường chịu trách nhiệm quản lý việc quảng bá và định vị thương hiệu.
A marketing manager is responsible for managing the promotion and positioning of a brand.
2.
Vị quản lý thị trường bị ốm và cấp phó của cô ấy điều hành cuộc họp thay cô ấy.
The marketing manager was ill and her deputy ran the meeting in her stead.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết