VIETNAMESE

nguyên lý thị giác

quy tắc thị giác

word

ENGLISH

visual principles

  
NOUN

/ˈvɪʒuəl ˈprɪnsəpəlz/

visual perception rules

Nguyên lý thị giác là các quy tắc cơ bản điều chỉnh cách con người nhận thức và hiểu hình ảnh.

Ví dụ

1.

Các nhà thiết kế dựa vào nguyên lý thị giác để tạo ra bố cục hấp dẫn.

Designers rely on visual principles to create appealing layouts.

2.

Hiểu nguyên lý thị giác nâng cao sự cảm nhận nghệ thuật.

Understanding visual principles enhances art comprehension.

Ghi chú

Từ Visual principles là một từ vựng thuộc lĩnh vực mỹ thuậtthiết kế thị giác. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Design elements – Yếu tố thiết kế Ví dụ: Visual principles guide how design elements like color and shape interact. (Nguyên lý thị giác hướng dẫn cách các yếu tố thiết kế như màu sắc và hình dạng tương tác.) check Visual balance – Cân bằng thị giác Ví dụ: One key concept in visual principles is achieving visual balance. (Một khái niệm chính trong nguyên lý thị giác là đạt được sự cân bằng thị giác.) check Visual hierarchy – Thứ bậc thị giác Ví dụ: Visual principles help create a visual hierarchy that guides viewer attention. (Nguyên lý thị giác giúp tạo ra thứ bậc thị giác để dẫn hướng sự chú ý của người xem.) check Composition rules – Quy tắc bố cục Ví dụ: Artists apply visual principles as composition rules in artwork. (Các nghệ sĩ áp dụng nguyên lý thị giác như quy tắc bố cục trong tác phẩm nghệ thuật.)