VIETNAMESE

cục quản lý thị trường

ENGLISH

department of market surveillance

  
NOUN

/dɪˈpɑrtmənt ʌv ˈmɑrkət sərˈveɪləns/

Cục quản lý thị trường là tổ chức có trách nhiệm giám sát, quản lý và đảm bảo sự công bằng và cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh và thị trường.

Ví dụ

1.

Cục quản lý thị trường phối hợp với các cơ quan thực thi pháp luật để chống lại các sản phẩm giả mạo.

The department of market surveillance collaborates with law enforcement agencies to combat counterfeit products.

2.

Cục quản lý thị trường điều tra các trường hợp gian lận trong lĩnh vực kinh doanh.

The department of market surveillance investigates cases of fraudulent practices in the business sector.

Ghi chú

Cùng phân biệt industry và market nha! - Ngành công nghiệp (industry) là một tập hợp các công ty cung cấp các sản phẩm tương tự hoặc thay thế cho khách hàng và cạnh tranh với nhau. - Thị trường (market) là cơ chế giúp người mua và người bán thực hiện các giao dịch liên quan đến trao đổi hàng hóa và dịch vụ.