VIETNAMESE
chi cục quản lý thị trường
ENGLISH
Market Surveillance Sub-department
/ˈmɑrkət sərˈveɪləns sʌb-dɪˈpɑrtmənt/
Chi cục Quản lý thị trường là cơ quan trực thuộc Sở Công Thương, thực hiện chức năng tham mưu, giúp Giám đốc Sở quản lý nhà nước về công tác quản lý thị trường, bảo đảm lưu thông hàng hóa theo pháp luật; tổ chức thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, kiểm soát thị trường, đấu tranh chống các vi phạm pháp luật trong hoạt động thương mại, công nghiệp, các lĩnh vực khác được pháp luật quy định; thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành theo quy định của pháp luật.
Ví dụ
1.
Thanh đã làm cho chi cục Quản lý thị trường Hà Nội trong hơn 2 năm.
Thanh has been working for the Hanoi Market Surveillance Sub-department for more than 2 years.
2.
Các Chi cục Quản lý thị trường hằng năm đều tổ chức các chiến dịch tuyên truyền thông qua báo đài, truyền hình.
Market Surveillance Sub-departments annually organize propaganda campaigns through the newspapers, television.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các idiom của department nhé!
Not my department
Định nghĩa: Không phải là trách nhiệm, chuyên môn, hoặc lĩnh vực quan tâm của tôi.
Ví dụ: Tôi không biết về tiếp thị, đó không phải là lĩnh vực của tôi. (I don't know about marketing, that's not my department.)
Department store
Định nghĩa: Cửa hàng bán lẻ lớn chia thành nhiều bộ phận, mỗi bộ phận chuyên bán một loại hàng hóa nhất định.
Ví dụ: Chúng tôi đi mua sắm ở một cửa hàng bách hóa lớn vào cuối tuần. (We went shopping at a department store over the weekend.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết