VIETNAMESE

quản lý nhà hàng

quản lí nhà hàng

ENGLISH

restaurant manager

  
NOUN

/ˈrɛstəˌrɑnt ˈmænəʤər/

Quản lý nhà hàng là người chịu trách nhiệm điều động, bố trí, sắp xếp lịch làm việc cho nhân viên và đôn đốc nhân viên thực hiện theo tiến độ; thực hiện chấm công hàng tháng; đánh giá định kì kết quả làm việc của nhân viên trong nhà hàng.

Ví dụ

1.

Quản lý nhà hàng là vị trí đầu tàu, là người đưa ra những quyết định lớn nhỏ, chi phối mọi hoạt động diễn ra trong nhà hàng.

Restaurant manager is the leading position, the one who makes the big and small decisions, dominating all activities taking place in the restaurant.

2.

Quản lý nhà hàng phải luôn theo sát nhân viên bằng cách khích lệ, tạo động lực làm việc cho nhân viên.

Restaurant managers must always follow up with employees by encouraging and motivating employees.

Ghi chú

Các vị trí trong nhà hàng bằng tiếng Anh:

- quản lý nhà hàng: restaurant manager

- giám đốc bộ phận ẩm thực: F&B manager

- bếp trưởng: chef

- đầu bếp: cook

- phụ bếp: assistant cook

- nhân viên trực sảnh: lounge waiter

- nhân viên phục vụ tiệc: banquet server

- nhân viên pha chế: bartender

- thợ làm bánh: baker