VIETNAMESE
quản lý nhà hàng khách sạn
ENGLISH
hotel and restaurant management
/hoʊˈtɛl ænd ˈrɛstəˌrɑnt ˈmænəʤmənt/
Quản lý nhà hàng khách sạn là ngành cung cấp nguồn nhân lực đảm nhiệm các hoạt động bao gồm điều hành, tổ chức, hoạch định, giám sát, kiểm tra, đánh giá… mọi cá thể và chu trình hoạt động bên trong nhà hàng, khách sạn.
Ví dụ
1.
Quản lý nhà hàng khách sạn là một chương trình văn bằng hai năm được cung cấp tại Cơ sở Saskatoon của Đại học Bách khoa Saskatchewan.
hotel and restaurant management is a two-year diploma program offered at Saskatchewan Polytechnic Saskatoon Campus.
2.
Tôi học ngành quản lý nhà hàng khách sạn.
I studied hotel and restaurant management.
Ghi chú
Hotel and Restaurant Management là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý nhà hàng khách sạn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Hospitality Services - Dịch vụ khách sạn
Ví dụ:
Hospitality services involves providing services to guests, including accommodation, food, and entertainment.
(Dịch vụ khách sạn liên quan đến việc cung cấp các dịch vụ cho khách, bao gồm lưu trú, ẩm thực và giải trí.)
Event Planning - Lên kế hoạch sự kiện
Ví dụ:
Event planning includes organizing and managing events like conferences, weddings, and banquets.
(Lên kế hoạch sự kiện bao gồm việc tổ chức và quản lý các sự kiện như hội nghị, đám cưới và tiệc.)
Food and Beverage Management - Quản lý thực phẩm và đồ uống
Ví dụ:
Food and beverage management involves overseeing operations related to food and drinks in hospitality.
(Quản lý thực phẩm và đồ uống liên quan đến giám sát sản xuất, chất lượng và dịch vụ ẩm thực trong ngành khách sạn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết