VIETNAMESE

nhá hàng

Hé lộ

word

ENGLISH

Tease

  
VERB

/tiːz/

Preview, Hint

“Nhá hàng” là hành động tiết lộ trước một phần nội dung để thu hút sự chú ý.

Ví dụ

1.

Hãng phim nhá hàng khán giả bằng một đoạn trailer ngắn.

The movie studio teased the audience with a short trailer.

2.

Cô ấy nhá hàng album mới của mình trên mạng xã hội.

She teased her upcoming album on social media.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ tease khi nói hoặc viết nhé! check Tease + a new product - Nhá hàng sản phẩm mới Ví dụ: The company teased their new smartphone with a short video. (Công ty nhá hàng chiếc điện thoại thông minh mới bằng một video ngắn.) check Tease + a performance - Nhá hàng một buổi biểu diễn Ví dụ: The singer teased her upcoming performance during the interview. (Ca sĩ nhá hàng buổi biểu diễn sắp tới trong cuộc phỏng vấn.)