VIETNAMESE

Quản lý ngành hàng

Điều hành ngành hàng, Quản lý danh mục sản phẩm

word

ENGLISH

Category Management

  
NOUN

/ˈkætɪɡəri ˈmænɪʤmənt/

Product Line Oversight, Retail Supervision

“Quản lý ngành hàng” là việc điều hành các hoạt động liên quan đến một ngành hàng cụ thể trong doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Quản lý ngành hàng bao gồm tối ưu hóa danh mục sản phẩm để đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng.

Category management involves optimizing product assortment to meet consumer needs.

2.

Quản lý ngành hàng hiệu quả thúc đẩy tăng trưởng doanh số và sự hài lòng của khách hàng.

Effective category management drives sales growth and customer satisfaction.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Category Management nhé! check Product Line Management – Quản lý dòng sản phẩm Phân biệt: Product Line Management tập trung vào việc quản lý các nhóm sản phẩm trong một danh mục cụ thể. Ví dụ: Product line management aligns marketing strategies with consumer needs. (Quản lý dòng sản phẩm điều chỉnh chiến lược tiếp thị với nhu cầu người tiêu dùng.) check Merchandise Planning – Lập kế hoạch hàng hóa Phân biệt: Merchandise Planning nhấn mạnh vào việc lập kế hoạch và quản lý hàng hóa trong một ngành hàng. Ví dụ: Merchandise planning ensures the right products are stocked. (Lập kế hoạch hàng hóa đảm bảo các sản phẩm phù hợp được lưu trữ.) check Retail Category Coordination – Điều phối ngành hàng bán lẻ Phân biệt: Retail Category Coordination tập trung vào việc quản lý các ngành hàng trong lĩnh vực bán lẻ. Ví dụ: Retail category coordination optimizes shelf space and inventory levels. (Điều phối ngành hàng bán lẻ tối ưu hóa không gian trưng bày và mức tồn kho.)