VIETNAMESE

ngành ngân hàng

ENGLISH

Banking

  
NOUN

/ˈbæŋkɪŋ/

Ngành ngân hàng là ngành chuyên đào tạo những vấn đề liên quan đến việc luân chuyển và giao dịch tiền tệ, hiện đang “nóng” lại trong khoảng thời gian gần đây.

Ví dụ

1.

Tôi sẽ chọn ngành ngân hàng làm nghề nghiệp của mình.

I will choose banking as a career.

2.

Tôi là sinh viên ngành ngân hàng.

I am a Banking student.

Ghi chú

Ngành tài chính (Finance) gồm các chuyên ngành sau nè:

- chuyên ngành Quản lý tài chính công: Public Financial Management

- chuyên ngành Thuế: Tax

- chuyên ngành Tài chính Quốc tế: International Finance

- chuyên ngành Tài chính Doanh nghiệp: Corporate Finance

- chuyên ngành Tài chính Bảo hiểm: Finance and Insurance

- chuyên ngành Ngân hàng: Banking