VIETNAMESE

ngành hàng không

ENGLISH

aviation industry

  
NOUN

/ˌeɪviˈeɪʃən ˈɪndəstri/

airline industry

Ngành hàng không là một ngành công nghiệp và hoạt động liên quan đến vận chuyển hàng hóa và hành khách bằng đường hàng không. Ngành này bao gồm các hãng hàng không, sân bay, các nhà sản xuất máy bay, các công ty cung cấp dịch vụ hàng không và các tổ chức liên quan.

Ví dụ

1.

AAR CORP. là một nhà cung cấp tư nhân trong ngành hàng không.

AAR CORP. is a private provider of aviation industry.

2.

Ngành hàng không đề cập đến ngành hoặc lĩnh vực kinh doanh và các hoạt động liên quan đến vận hành, bảo trì và quản lý vận tải hàng không.

The aviation industry refers to the sector or field of businesses and activities involved in the operation, maintenance, and management of air transportation.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu thêm về một số chuyên ngành khác thuộc khoa du lịch (Faculty of Tourism) của trường đại học nha!

- chuyên ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành: Travel and Tourism Management

- chuyên ngành Quản trị Khách sạn: Hotel Management

- chuyên ngành Quản trị Sự kiện và Dịch vụ giải trí: Event and Entertainment Management

- chuyên ngành Quản trị Nhà hàng: Hospitality Management

- chuyên ngành Quản trị Du thuyền: Cruise Tourism Management

- chuyên ngành Hàng không: Aviation Industry