VIETNAMESE
quản lý lớp học
ENGLISH
class management
/klæs ˈmænəʤmənt/
Quản lý lớp học là kỹ thuật giáo viên sử dụng để duy trì kiểm soát trong lớp học.
Ví dụ
1.
Cho trẻ giơ tay khi chúng muốn nói, là một loại kỹ thuật quản lý lớp học.
Having children raise their hands when they want to speak, is a type of class management techniques.
2.
Tôi sử dụng tất cả kỹ năng của mình để quản lý lớp học.
I use all my skills to handle class management.
Ghi chú
Nguyên tắc 3C cho một chiến lược quản lý lớp học (class management) hiệu quả nè!
- connection - kết nối
- consistency - nhất quán
- compassion - lòng trắc ẩn
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết