VIETNAMESE
quản lý kho
quản lý kho hàng, quản lí kho
ENGLISH
warehouse manager
/ˈwɛrˌhaʊs ˈmænəʤər/
Quản lý kho là người có trách nhiệm tổ chức việc nhận, bảo quản và gửi hàng hóa nhập kho một cách an toàn và hiệu quả.
Ví dụ
1.
Nhân viên quản lý kho cần đảm bảo chất lượng và số lượng hàng hóa xuất nhập kho.
Warehouse managers need to ensure the quality and quantity of goods entering and leaving the warehouse.
2.
Kiểm tra thường xuyên định mức tồn kho tối thiểu là một nhiệm vụ của đội ngũ quản lý kho.
Regularly checking the minimum inventory level is a task of the warehouse managers.
Ghi chú
Phân biệt warehouse và storage:
- warehouse: nhà kho có xu hướng lớn hơn và người ta có thể nghĩ rằng nó nằm ngoài khuôn viên hoặc nằm rời ra ngoài.
VD: Goods stored in the warehouse. - Hàng hóa cất trong kho.
- storage: kho lưu trữ là nơi mọi thứ được lưu trữ trong một khoảng thời gian dài hơn vì chúng đã cũ.
VD: Because the chair is too old, we put it in a storage. - Vì chiếc ghế quá cũ nên chúng tôi bỏ nó vào nhà kho.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết