VIETNAMESE

nhân viên quản lý kho

nhân viên kho bãi

ENGLISH

warehouse staff

  
NOUN

/ˈwɛrˌhaʊs stæf/

logistics staff

Nhân viên quản lý kho là người chịu trách nhiệm toàn bộ về những hoạt động liên quan trực triếp đến hàng hoá trong kho như là sắp xếp, vận chuyển, nhập và .xuất hàng ra khỏi kho,...

Ví dụ

1.

Là nhân viên quản lý kho, bạn có trách nhiệm lãnh đạo nhóm vận hành và đảm bảo hiệu quả của hoạt động kho.

As warehouse manager, you are responsible to lead the operation team and ensure the efficiency of warehouse operation.

2.

Những nhân viên quản lý kho đó hầu như không có cơ hội về nhà vào cuối tuần.

Those warehouse staffs hardly have any chances to go home on weekends.

Ghi chú

Phân biệt warehouse storage:

- warehouse: nhà kho có xu hướng lớn hơn và người ta có thể nghĩ rằng nó nằm ngoài khuôn viên hoặc nằm rời ra ngoài.

VD: Goods are stored in the warehouse. - Hàng hóa cất trong kho.

- storage: kho lưu trữ là nơi mọi thứ được lưu trữ trong một khoảng thời gian dài hơn.

VD: Because the chair is too old, we put it in a storage. - Vì chiếc ghế quá cũ nên chúng tôi bỏ nó vào nhà kho.