VIETNAMESE

quản lý

quản lí

ENGLISH

manager

  
NOUN

/ˈmænəʤər/

Quản lý là người điều khiển, chỉ đạo hoạt động chung của con người, phối hợp các hoạt động riêng lẻ của từng cá nhân tạo thành hoạt động chung thống nhất của tập thể hướng tới mục tiêu đã định trước.

Ví dụ

1.

Người quản lý tài sản phê duyệt các yêu cầu tài sản và quản lý các thuộc tính của tài sản trong hệ thống, chẳng hạn như vị trí, tình trạng, nhà sản xuất, kiểu máy, chủ sở hữu hiện tại và giá trị ước tính.

An asset manager approves asset requests and manages the properties of the assets in the system, such as location, condition, manufacturer, model, current owner, and estimated value.

2.

Các nhà quản lý khu vực đóng một vai trò quan trọng trong việc phát triển một khuôn khổ chiến lược.

Regional managers play a crucial role in developing a strategic framework.

Ghi chú

Cùng phân biệt manager leader nha!

- Nhà lãnh đạo (leader) là người định hướng, hướng dẫn và tác động đến hành vi của những người theo mình nhằm đạt được những mục tiêu cụ thể.

- Người quản lý (manager) là người đại diện cho tổ chức chịu trách nhiệm quản lý công việc của một nhóm nhân viên và thực hiện các hành động cần thiết bất cứ khi nào được yêu cầu.