VIETNAMESE

quản lý dự án

quản lí dự án

ENGLISH

project management

  
NOUN

/ˈprɑʤɛkt ˈmænəʤmənt/

Quản lý dự án là việc áp dụng các kiến thức, kỹ năng, công cụ và kỹ thuật vào các hoạt động dự án nhằm đáp ứng các yêu cầu của dự án khi đặt trong các giới hạn về thời gian, chi phí và nguồn lực.

Ví dụ

1.

Hai công ty sẽ thành lập một nhóm quản lý dự án tích hợp, chia sẻ rủi ro và phần thưởng nhưng không chia sẻ rủi ro về doanh thu hoặc quy định.

The two companies will form an integrated project management team, sharing risks and rewards but not revenue or regulatory risks.

2.

Bước đầu tiên trong quản lý dự án là đặt ra một mục tiêu có thể đo lường được.

The first step in project management is to set a measurable objective.

Ghi chú

Cùng phân biệt management administration nha!

- Management là tiếp nhận, kết nối, thi hành điều phối để hướng tới mục tiêu của quản trị.

- Administration là toàn bộ quá trình đưa ra các quyết định về chính sách, quy tắc, mục tiêu.