VIETNAMESE
người quản lý dự án
ENGLISH
project manager
NOUN
/ˈprɑʤɛkt ˈmænəʤər/
Người quản lý dự án là người lãnh đạo một dự án, người phải chịu trách nhiệm hoàn thành các mục tiêu đề ra từ khi bắt đầu đến khi thực hiện và kết thúc.
Ví dụ
1.
Ông có 25 năm kinh nghiệm với tư cách là người quản lý dự án và nhà công nghệ kiến trúc.
He has 25 years' experience as a project manager and architectural technologist.
2.
Một người quản lý dự án cần hiểu được trình tự thực hiện một dự án để lên lịch cho dự án một cách chính xác.
A project manager needs to understand the order of execution of a project to schedule the project correctly.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết