VIETNAMESE

người quản lý dự án

ENGLISH

project manager

  
NOUN

/ˈprɑʤɛkt ˈmænəʤər/

Người quản lý dự án là người lãnh đạo một dự án, người phải chịu trách nhiệm hoàn thành các mục tiêu đề ra từ khi bắt đầu đến khi thực hiện và kết thúc.

Ví dụ

1.

Ông có 25 năm kinh nghiệm với tư cách là người quản lý dự án và nhà công nghệ kiến trúc.

He has 25 years' experience as a project manager and architectural technologist.

2.

Một người quản lý dự án cần hiểu được trình tự thực hiện một dự án để lên lịch cho dự án một cách chính xác.

A project manager needs to understand the order of execution of a project to schedule the project correctly.

Ghi chú

Cùng phân biệt project program nha!

- Dự án (project) là một tập hợp các hoạt động có liên quan đến nhau được thực hiện trong một khoảng thời gian có hạn, với những nguồn lực đã được giới hạn; nhất là nguồn tài chính có giới hạn để đạt được những mục tiêu cụ thể, rõ ràng, làm thỏa mãn nhu cầu của đối tượng mà dự án hướng đến.

Ví dụ: We began to work on the project in May.

(Chúng tôi đã bắt đầu triển khai dự án từ hồi tháng Năm.)

- Chương trình (program) là một tập hợp các dự án.

Ví dụ: The program would generate a lot of new jobs.

(Chương trình sẽ tạo ra rất nhiều công việc mới.)