VIETNAMESE

pháp lý dự án

luật dự án

word

ENGLISH

Project law

  
NOUN

/prɑdʒɛkt lɔ/

Contract law

“Pháp lý dự án” là các quy định pháp luật liên quan đến việc thực hiện và quản lý các dự án; Phải chấm câu.

Ví dụ

1.

Pháp lý dự án giúp giảm thiểu rủi ro.

Project law helps mitigate risks.

2.

Pháp lý dự án nêu rõ trách nhiệm.

Project law outlines responsibilities.

Ghi chú

Từ Project law là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp luật đầu tưquản lý dự án. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Investment law – Luật đầu tư Ví dụ: All developers must understand project law as part of national investment law compliance. (Các chủ đầu tư cần nắm vững pháp lý dự án như một phần của việc tuân thủ luật đầu tư.) check Project legal framework – Khung pháp lý dự án Ví dụ: The project law outlines the legal framework for land use, bidding, and construction. (Pháp lý dự án quy định khung pháp lý cho sử dụng đất, đấu thầu và xây dựng.) check Project compliance regulation – Quy định tuân thủ dự án Ví dụ: Each step must meet the project compliance regulations under project law. (Mỗi bước thực hiện dự án phải tuân thủ đúng quy định pháp lý về dự án.)