VIETNAMESE

Quản lý danh mục đầu tư

Điều hành danh mục đầu tư, Quản lý tài chính

word

ENGLISH

Portfolio Management

  
NOUN

/ˌpɔːtfəˈlɪəʊ ˈmænɪʤmənt/

Investment Oversight, Fund Supervision

“Quản lý danh mục đầu tư” là việc giám sát và tối ưu hóa các khoản đầu tư tài chính.

Ví dụ

1.

Quản lý danh mục đầu tư tối đa hóa lợi nhuận trong khi giảm thiểu rủi ro.

Portfolio management maximizes returns while minimizing risks.

2.

Các cố vấn tài chính chuyên về quản lý danh mục đầu tư cho khách hàng.

Financial advisors specialize in portfolio management for clients.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Portfolio Management nhé! check Investment Management – Quản lý đầu tư Phân biệt: Investment Management tập trung vào việc tối ưu hóa các khoản đầu tư cụ thể. Ví dụ: The investment management team focuses on maximizing returns. (Đội ngũ quản lý đầu tư tập trung vào việc tối đa hóa lợi nhuận.) check Asset Management – Quản lý tài sản Phân biệt: Asset Management liên quan đến việc giám sát và điều phối các loại tài sản tài chính và phi tài chính. Ví dụ: Asset management includes stocks, bonds, and real estate. (Quản lý tài sản bao gồm cổ phiếu, trái phiếu và bất động sản.) check Wealth Management – Quản lý tài sản cá nhân Phân biệt: Wealth Management thường áp dụng cho các cá nhân hoặc gia đình có giá trị tài sản cao. Ví dụ: Wealth management services help clients achieve long-term goals. (Dịch vụ quản lý tài sản giúp khách hàng đạt được các mục tiêu dài hạn.)