VIETNAMESE

danh mục đầu tư

tài sản đầu tư

word

ENGLISH

portfolio

  
NOUN

/pɔːrtˈfəʊliəʊ/

investment portfolio

Danh mục đầu tư là tập hợp các tài sản tài chính hoặc dự án mà một cá nhân hoặc tổ chức sở hữu.

Ví dụ

1.

Danh mục đầu tư của anh ấy bao gồm cổ phiếu và bất động sản.

His portfolio includes stocks and real estate.

2.

Một danh mục đầu tư đa dạng giúp giảm rủi ro.

A diversified portfolio reduces risk.

Ghi chú

Danh mục đầu tư là một từ vựng thuộc lĩnh vực Tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Investment - Đầu tư Ví dụ: Real estate is a common type of investment. (Bất động sản là một loại hình đầu tư phổ biến.) check Asset allocation - Phân bổ tài sản Ví dụ: Asset allocation helps minimize risks. (Phân bổ tài sản giúp giảm thiểu rủi ro.) check Diversification - Đa dạng hóa Ví dụ: Diversification reduces the impact of market fluctuations. (Đa dạng hóa giảm thiểu tác động của biến động thị trường.) check Return on investment (ROI) - Lợi nhuận trên vốn đầu tư Ví dụ: ROI is an important metric for evaluating investments. (ROI là một chỉ số quan trọng để đánh giá các khoản đầu tư.) check Risk management - Quản lý rủi ro Ví dụ: Effective risk management is crucial in portfolio management. (Quản lý rủi ro hiệu quả là rất quan trọng trong quản lý danh mục đầu tư.)