VIETNAMESE

Phòng đầu tư

Phòng kế hoạch đầu tư, Phòng tài chính đầu tư, Văn phòng chiến lược đầu tư.

word

ENGLISH

Investment office

  
NOUN

/ɪnˈvɛstmənt ˈɒfɪs/

Finance department

“Phòng đầu tư” là nơi quản lý và lên kế hoạch cho các hoạt động đầu tư tài chính hoặc dự án.

Ví dụ

1.

Phòng đầu tư phân tích xu hướng thị trường.

The investment office analyzes market trends.

2.

Các nhà đầu tư tìm kiếm lời khuyên tại văn phòng này.

Investors seek advice in this office.

Ghi chú

Từ Investment Office là một từ vựng thuộc lĩnh vực đầu tư. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Financial Planning – Kế hoạch tài chính Ví dụ: The investment office focuses on financial planning and identifying investment opportunities. (Văn phòng đầu tư tập trung vào kế hoạch tài chính và tìm kiếm cơ hội đầu tư.) check Portfolio Management – Quản lý danh mục đầu tư Ví dụ: The investment office oversees portfolio management for various assets and funds. (Văn phòng đầu tư giám sát việc quản lý danh mục đầu tư cho các tài sản và quỹ khác nhau.) check Capital Allocation – Phân bổ vốn Ví dụ: One of the key roles of the investment office is capital allocation to maximize returns. (Một trong những vai trò quan trọng của văn phòng đầu tư là phân bổ vốn để tối đa hóa lợi nhuận.)