VIETNAMESE

quản lý chất lượng

ENGLISH

quality management

  
NOUN

/ˈkwɑləti ˈmænəʤmənt/

Quản lý chất lượng là tổng hợp các hoạt động có chức năng quản lý chung nhằm xác định và thực hiện chính sách chất lượng trong doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Ngày càng có nhiều công ty tăng cường hệ thống quản lý chất lượng của họ.

More and more companies have strengthened their quality management systems.

2.

Xin vui lòng liên hệ bộ phận quản lý chất lượng.

Please contact the quality management department.

Ghi chú

Quản lý chất lượng (Quality management) là tổng hợp các hoạt động có chức năng quản lý (management function) chung nhằm xác định (define) và thực hiện (implement) chính sách chất lượng (quality policy) trong doanh nghiệp (enterprise).