VIETNAMESE

hồ sơ quản lý chất lượng

tài liệu quản lý chất lượng

word

ENGLISH

quality management records

  
NOUN

/ˈkwɒlɪti ˈmænɪʤmənt ˈrɛkɔːdz/

quality control files

"Hồ sơ quản lý chất lượng" là tài liệu ghi lại các tiêu chuẩn và quy trình quản lý chất lượng.

Ví dụ

1.

Hồ sơ quản lý chất lượng đảm bảo sản xuất đồng nhất.

Quality management records ensure consistent production.

2.

Nộp hồ sơ để kiểm toán và chứng nhận bên ngoài.

Submit records for external audits and certifications.

Ghi chú

Từ quality management records là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Quality control - Kiểm soát chất lượng Ví dụ: Quality control is an essential part of management. (Kiểm soát chất lượng là một phần thiết yếu của quản lý.) check Operational management - Quản lý vận hành Ví dụ: Operational management ensures efficiency in processes. (Quản lý vận hành đảm bảo sự hiệu quả trong các quy trình.) check Compliance management - Quản lý tuân thủ Ví dụ: Compliance management helps avoid legal risks. (Quản lý tuân thủ giúp tránh các rủi ro pháp lý.)