VIETNAMESE

hệ thống quản lý chất lượng

Quản lý chất lượng, hệ thống chất lượng

word

ENGLISH

Quality management system

  
NOUN

/ˈkwɒlɪti ˈmænɪʤmənt ˈsɪstəm/

Standard system

"Hệ thống quản lý chất lượng" là phương pháp quản lý để đảm bảo sản phẩm và dịch vụ đạt tiêu chuẩn.

Ví dụ

1.

Hệ thống quản lý chất lượng đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế.

The quality management system meets international standards.

2.

Chứng nhận yêu cầu một hệ thống quản lý chất lượng hiệu quả.

Certification requires an effective quality management system.

Ghi chú

Từ Quality management system là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý và cải tiến. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Quality management system (QMSHệ thống quản lý chất lượng: Ví dụ: The QMS ensures compliance with ISO standards. (Hệ thống quản lý chất lượng đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn ISO.) check Standard operating procedure (SOPQuy trình vận hành tiêu chuẩn: Ví dụ: The company implements SOPs for consistent quality. (Công ty triển khai các quy trình vận hành tiêu chuẩn để đảm bảo chất lượng đồng nhất.) check Continuous improvementCải tiến liên tục: Ví dụ: Continuous improvement is at the core of the quality management strategy. (Cải tiến liên tục là cốt lõi của chiến lược quản lý chất lượng.)