VIETNAMESE

Quản lý chất lượng công trình

Kiểm soát chất lượng xây dựng, Đảm bảo tiêu chuẩn công trình

word

ENGLISH

Construction Quality Control

  
NOUN

/kənˈstrʌkʃən ˈkwɒlɪti kənˈtrəʊl/

Building Oversight, Quality Assurance

“Quản lý chất lượng công trình” là việc đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng trong các dự án xây dựng.

Ví dụ

1.

Quản lý chất lượng công trình kiểm tra kỹ lưỡng công trường xây dựng.

The construction quality control team inspected the building site thoroughly.

2.

Quản lý chất lượng công trình hiệu quả giảm thiểu rủi ro kết cấu.

Effective construction quality control minimizes structural risks.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Construction Quality Control nhé! check Building Standards Management – Quản lý tiêu chuẩn xây dựng Phân biệt: Building Standards Management tập trung vào việc áp dụng các tiêu chuẩn kỹ thuật trong xây dựng. Ví dụ: The team ensures compliance with building standards management. (Đội ngũ đảm bảo tuân thủ việc quản lý tiêu chuẩn xây dựng.) check Site Quality Assurance – Đảm bảo chất lượng tại công trường Phân biệt: Site Quality Assurance nhấn mạnh vào việc kiểm tra và xác minh chất lượng tại chỗ. Ví dụ: The site quality assurance officer inspected the materials used. (Nhân viên đảm bảo chất lượng tại công trường đã kiểm tra các vật liệu được sử dụng.) check Project Quality Monitoring – Giám sát chất lượng dự án Phân biệt: Project Quality Monitoring là quá trình theo dõi liên tục để đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng được duy trì. Ví dụ: Regular project quality monitoring prevents defects. (Giám sát chất lượng dự án thường xuyên ngăn chặn các lỗi.)