VIETNAMESE

Quản lý chặt chẽ

Giám sát kỹ lưỡng, Điều hành nghiêm ngặt

word

ENGLISH

Tight Management

  
NOUN

/taɪt ˈmænɪʤmənt/

Strict Oversight, Close Supervision

“Quản lý chặt chẽ” là việc giám sát sát sao và kiểm soát kỹ lưỡng các hoạt động hoặc dự án.

Ví dụ

1.

Quản lý chặt chẽ đảm bảo tuân thủ tiến độ dự án.

Tight management ensures compliance with project timelines.

2.

Quản lý chặt chẽ hiệu quả giảm thiểu rủi ro và sai sót.

Effective tight management minimizes risks and errors.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Tight Management nhé! check Close Supervision – Giám sát sát sao Phân biệt: Close Supervision nhấn mạnh vào việc theo dõi kỹ lưỡng các chi tiết và tiến trình. Ví dụ: The project requires close supervision to meet the deadline. (Dự án cần được giám sát sát sao để đáp ứng hạn chót.) check Strict Oversight – Giám sát nghiêm ngặt Phân biệt: Strict Oversight tập trung vào việc áp dụng các quy định và quy trình chặt chẽ để đảm bảo chất lượng. Ví dụ: The manager implemented strict oversight for all operations. (Quản lý đã áp dụng giám sát nghiêm ngặt cho tất cả các hoạt động.) check Rigorous Management – Quản lý nghiêm ngặt Phân biệt: Rigorous Management ám chỉ cách tiếp cận có hệ thống và không khoan nhượng đối với sai sót. Ví dụ: Rigorous management is essential for high-stakes projects. (Quản lý nghiêm ngặt là điều cần thiết cho các dự án quan trọng.)