VIETNAMESE
quần lửng
ENGLISH
capri pants
/kəˈpri pænts/
Quần lửng là một dòng quần được thiết kế với chiều dài quá đầu gối một chút nhưng chưa đến mắt cá chân.
Ví dụ
1.
Anh ấy mặc một cái quần lửng và một cái áo phông.
He puts on a pair of capri pants and a T-shirt.
2.
Chiếc quần lửng có thêu màu xanh dương trên túi.
The capri pants had blue embroidery over the pockets.
Ghi chú
Không có sự khác biệt về nghĩa giữa trousers và pants.
- Quần dài (trousers) thường được sử dụng ở Anh.
- Quần dài (pants) thường được sử dụng ở Mỹ.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết