VIETNAMESE

quan hệ khách hàng cá nhân

ENGLISH

private client relationship

  
NOUN

/ˈpraɪvət ˈklaɪənt riˈleɪʃənˌʃɪp/

Quan hệ khách hàng cá nhân là thuật ngữ chỉ phương pháp cá nhân hóa trải nghiệm khách hàng của doanh nghiệp nhằm xây dựng mối quan hệ với khách hàng cá nhân.

Ví dụ

1.

Quan hệ khách hàng cá nhân rất quan trọng đối với bất kỳ tổ chức tài chính nào.

Private client relationships are important for any financial institution.

2.

Quan hệ khách hàng cá nhân đòi hỏi một mức độ tin cậy và cam kết cao.

Private client relationships require a high level of trust and commitment.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến quan hệ khách hàng nha! - Client relationship management (CRM - Quản lý quan hệ khách hàng) Ví dụ: The company's CRM system helps them track and manage their clients. (Hệ thống Quản lý quan hệ khách hàng của công ty giúp họ theo dõi và quản lý khách hàng của mình.) - Client retention (Giữ chân khách hàng) Ví dụ: The company's focus on client retention has helped them to grow their business. (Mục tiêu giữ chân khách hàng của công ty đã giúp họ phát triển doanh nghiệp của mình.) - Client satisfaction (mức độ hài lòng của khách hàng) Ví dụ: The company is committed to achieving high levels of client satisfaction. (Công ty cam kết đạt được mức độ hài lòng của khách hàng cao.)