VIETNAMESE

quan hệ khách hàng

ENGLISH

customer relation

  
NOUN

/ˈkʌstəmər riˈleɪʃən/

Quan hệ khách hàng là khái niệm đề cập đến các phương pháp mà một công ty sử dụng để tương tác với khách hàng và cải thiện trải nghiệm của khách hàng.

Ví dụ

1.

Việc ngành ngân hàng sử dụng quản lý quan hệ khách hàng tốt như thế nào sẽ ảnh hưởng đến sự phát triển của ngân hàng bán lẻ.

How well the banking industry utilizes customer relation management will affect the development of retail banking.

2.

Quan hệ khách hàng nhằm mục đích tạo ra mối quan hệ cùng có lợi với khách hàng.

Customer relations aims to create a mutually beneficial relationship with the customer.

Ghi chú

Cùng phân biệt relation relationship nha!

- Relation được sử dụng để xác định những điểm giống nhau giữa hai sự vật, nhóm người hoặc cá nhân khác nhau.

- Relationship mô tả mối liên hệ giữa con người với nhau, cách cư xử của họ đối với nhau và tình trạng chung sống của một cặp vợ chồng.