VIETNAMESE

quan hệ bằng miệng

Giao tiếp tình dục bằng miệng

word

ENGLISH

Oral sex

  
NOUN

/ˈɔːrəl sɛks/

Quan hệ bằng miệng là hình thức tương tác tình dục bằng miệng thay vì qua cơ quan sinh dục.

Ví dụ

1.

Chủ đề quan hệ bằng miệng được thảo luận trong buổi hội thảo.

The topic of oral sex was discussed in the seminar.

2.

Họ tìm hiểu các biện pháp an toàn cho quan hệ bằng miệng.

They explored safe practices for oral interactions.

Ghi chú

Từ oral sex là một thuật ngữ ghép từ oral (miệng) và sex (tình dục). Cùng DOL tìm hiểu thêm về các từ ghép tương tự nhé! check Oral hygiene – Vệ sinh miệng Ví dụ: Good oral hygiene prevents dental problems. (Vệ sinh miệng tốt ngăn ngừa các vấn đề về răng miệng.) check Oral communication – Giao tiếp bằng lời nói Ví dụ: Oral communication is essential in public speaking. (Giao tiếp bằng lời nói rất quan trọng trong diễn thuyết.) check Oral medication – Thuốc uống Ví dụ: The doctor prescribed oral medication for the infection. (Bác sĩ đã kê đơn thuốc uống để điều trị nhiễm trùng.)