VIETNAMESE

Quần cộc

Quần ngắn, Quần đùi

word

ENGLISH

Shorts

  
NOUN

/ʃɔːrts/

Bermudas, Cutoffs

Quần có chiều dài ngắn, đến đầu gối hoặc trên đầu gối.

Ví dụ

1.

Cô ấy mặc quần cộc trong kỳ nghỉ hè.

She wore shorts during the summer holiday.

2.

Cô ấy mặc quần cộc trong kỳ nghỉ hè.

She wore shorts during the summer holiday.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Shorts khi nói hoặc viết nhé! check Denim shorts – quần cộc jeans Ví dụ: She paired her denim shorts with a white t-shirt. (Cô ấy kết hợp quần cộc jeans với áo thun trắng.) check Sports shorts – quần cộc thể thao Ví dụ: He wore sports shorts for the basketball game. (Anh ấy mặc quần cộc thể thao cho trận bóng rổ.) check Shorts pocket – túi quần cộc Ví dụ: He slipped his keys into the shorts pocket. (Anh ấy nhét chìa khóa vào túi quần cộc.) check Cargo shorts – quần cộc túi hộp Ví dụ: The cargo shorts were perfect for the hiking trip. (Quần cộc túi hộp rất phù hợp cho chuyến đi bộ đường dài.)