VIETNAMESE

quan chức

ENGLISH

official

  
NOUN

/əˈfɪʃ.əl/

Quan chức là người có chức vụ cao trong bộ máy Nhà nước.

Ví dụ

1.

Một quan chức của Sở Y tế sẽ kiểm tra nhà hàng vào chiều nay.

An official from the Department of Health will be inspecting the restaurant this afternoon.

2.

Các quan chức cấp cao của chính phủ sẽ tham dự một cuộc họp vào ngày mai.

Senior government officials will be attending a meeting tomorrow.

Ghi chú

Cùng phân biệt official officer nha:

- officer (sĩ quan) là thành viên (có cấp bậc hoặc địa vị) của một tổ chức có hệ thống cấp bậc như quân đội, cảnh sát hoặc hải quan.

Ví dụ: Mike’s father was an officer in the US Marines. (Ba của Mike từng là một sĩ quan trong Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ.)

- official (quan chức) là người có thẩm quyền trong chính phủ (địa phương hoặc quốc gia) hoặc trong tổ chức công đoàn.

Ví dụ: Government officials have rejected calls for international. (Các viên chức chính quyền đã bác bỏ những lời kêu gọi quốc tế can thiệp).