VIETNAMESE

cơ quan tổ chức

ENGLISH

agency and organization

  
NOUN

/ˈeɪʤənsi ænd ˌɔrɡənəˈzeɪʃən/

Cơ quan tổ chức là từ dùng để gọi chung lẫn cơ quan và tổ chức.

Ví dụ

1.

Sự hợp tác giữa cơ quan tổ chức đã dẫn đến những tiến bộ đáng kể.

The collaboration between the agency and organization led to significant progress.

2.

Báo cáo so sánh hiệu quả hoạt động của cơ quan tổ chức trong các lĩnh vực khác nhau.

The report compares the performance of the agency and organization in different sectors.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt “authority” và “agency” nhé! 1.“Authority” thường đề cập đến một cơ quan quản lý (a governing body) hoặc tổ chức (institution) có quyền đưa ra quyết định, thực thi pháp luật (enforce laws) hoặc điều chỉnh (regulate) các hoạt động nhất định.

Ví dụ như chính phủ quốc gia (a national government) hoặc hội đồng thành phố (a city council). 2.“Agency” thường đề cập đến một tổ chức (a specific organization) hoặc bộ phận (department) cụ thể chịu trách nhiệm thực hiện (carry out) một nhiệm vụ (a particular task) hoặc tập hợp các nhiệm vụ cụ thể.

Ví dụ như cơ quan dịch vụ xã hội (a social services agency) hoặc đơn vị tiếp thị (a marketing agency).