VIETNAMESE

quân chính

quản lý quân đội

word

ENGLISH

military administration

  
NOUN

/ˌmɪlɪˈtɛri ædmɪnɪˈstreɪʃən/

army governance

"Quân chính" là lĩnh vực quản lý hành chính trong quân đội.

Ví dụ

1.

Quân chính giám sát tài nguyên.

Military administration oversees resources.

2.

Anh ấy làm việc trong quân chính.

He works in military administration.

Ghi chú

Từ Military Administration là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực quân sự: chỉ các hoạt động quản lý hành chính trong quân đội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Logistics Management - Quản lý hậu cần Ví dụ: Military administration oversees logistics management to ensure efficiency. (Quản lý hành chính quân đội giám sát việc quản lý hậu cần để đảm bảo hiệu quả.) check Personnel Administration - Quản lý nhân sự Ví dụ: Personnel administration handles recruitment and assignments within the army. (Quản lý nhân sự xử lý việc tuyển dụng và bố trí nhiệm vụ trong quân đội.) check Command Support - Hỗ trợ chỉ huy Ví dụ: The military administration provides command support to frontline units. (Quản lý hành chính quân đội cung cấp hỗ trợ chỉ huy cho các đơn vị tiền tuyến.)