VIETNAMESE

cơ quan chính quyền

ENGLISH

governmental agency

  
NOUN

/ˈɡʌvərˌmɛntəl ˈeɪʤənsi/

Cơ quan chính quyền là tổ chức hoặc cơ quan đại diện cho chính quyền địa phương hoặc quốc gia, có trách nhiệm quản lý và điều hành các công việc trong phạm vi thẩm quyền.

Ví dụ

1.

Chúng tôi cần thông báo cho cơ quan chính quyền về dự án.

We need to notify the governmental agency about the project.

2.

Cơ quan chính quyền giám sát các quy định y tế công cộng.

The governmental agency oversees public health regulations.

Ghi chú

Cùng phân biệt sự cai trị (governance) và chính phủ (government) nha! - governance là sự cai trị, sự trị vì, sự quản lý của chính phủ. Đó là những luật lệ và luật pháp được chính phủ nhà nước áp dụng. Thuật ngữ ""governance"" còn có nghĩa là quản trị khi dùng với bất kì tổ chức nào từ nhỏ tới lớn. Ví dụ: Governance of the library system transfers from the Library Association of Portland to Multnomah County ending 126 years of private control. (Quyền quản trị của hệ thống thư viện chuyển từ Hiệp hội Thư viện Portland sang Hạt Multnomah kết thúc 126 năm điều hành của tư nhân.) - government là chính phủ, là một chủ thể có quyền lực để thi hành luật pháp trong một tổ chức quốc gia hay một nhóm người ở tầm quốc gia. Ngoài ra, Chính phủ còn quản lý hoặc chỉ đạo trong một khu vực, trong một nhóm người. Chính phủ còn là cơ quan được trao quyền hành pháp cùng với nguyên thủ quốc gia. Ví dụ: Dragon started to form a rebellion against the government. (Dragon đã bắt đầu phát động 1 cuộc nổi loạn chống đối chính phủ.) "