VIETNAMESE
chính thể
thể chế, hệ thống chính trị
ENGLISH
government system
/ˈɡʌvənmənt ˈsɪstəm/
political structure
"Chính thể" là hình thức tổ chức quyền lực của một nhà nước.
Ví dụ
1.
Quốc gia áp dụng một chính thể mới.
The country adopted a new government system.
2.
Chính thể khác nhau tùy theo khu vực.
Government systems vary across regions.
Ghi chú
Từ Government system là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Political structure - Cấu trúc chính trị
Ví dụ:
The government system was based on a complex political structure.
(Chính thể được xây dựng dựa trên một cấu trúc chính trị phức tạp.)
Form of government - Hình thức chính quyền
Ví dụ:
The country adopted a democratic form of government as its new system.
(Quốc gia đã chọn một hình thức chính quyền dân chủ làm hệ thống mới của mình.)
State organization - Tổ chức nhà nước
Ví dụ:
The government system reflects the state’s organization and division of power.
(Chính thể phản ánh tổ chức nhà nước và sự phân chia quyền lực.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết